Đặt tên con gái mệnh thổ 2020, cách đặt tên con theo mệnh thổ hợp phong thủy

Bạn phân vân việc đặt tên con theo mệnh Thổ sao cho ý nghĩa? Mệnh Thổ là biểu tượng của đất đai, là nguồn sống nuôi dưỡng những mầm xanh, thực vật phát triển. Các bé chào đời thuộc ngũ hành này sẽ rất may mắn, tương lai là một người trí tuệ, giàu tình yêu thương. Để giúp tăng thêm vận khí tốt cho trẻ mệnh Thổ, hãy cùng Phong Thủy Lộc Tài tìm hiểu những cách đặt tên hay cho con nhé!
>>>> XEM THÊM: Đặt tên con trai hợp tuổi bố mẹ theo phong thủy ngũ hành
1. Đặt tên con trai theo mệnh Thổ
Quý cha mẹ đang phân vân nên đặt tên con trai theo mệnh Thổ như thế nào? Những bé trai thuộc Ngũ Hành này sẽ có tính cách khiêm tốn, điềm đạm, chữ tín luôn đặt lên hàng đầu. Trong tương lai là một người đàn ông ấm áp, vững chãi, biết quan tâm đến mọi người nên được sự yêu thương. Sau đây là gợi ý những tên hay cho bạn tham khảo:
1.1 Gợi ý tên con trai theo từng tên
Gợi ý đặt tên cho con trai theo mệnh Thổ
Danh sách tên hay, ý nghĩa gợi ý cho con trai thuộc ngũ hành Thổ:
Tên
Gợi ý tên 2 chữ cái
Ý nghĩa
Anh
Anh Dũng
Là một người ý chí mạnh mẽ, luôn quyết tâm, nỗ lực để đạt thành công
Minh Anh
Là người trí tuệ phi thường, tài năng xuất chúng
Anh Tuấn
Mang vẻ ngoài khôi ngô tuấn tú, thông minh lanh lẹ
Tú Anh
Một gương mặt sáng sủa, là người ấm áp, vẻ ngoài lanh lợi
Anh Khoa
Thể hiện sự hoạt bát, thông minh
Bảo
Bảo Khánh
Như một viên ngọc quý, bảo bối của cha mẹ, đem lại sự an lạc, phúc lành
Long Bảo
Tượng trưng cho con rồng mạnh mẽ, quý hiếm, quyết đoán trong mọi việc
Bảo Khang
Bảo bối đem đến sự an khang, thịnh vượng
Hưng
Bảo Hưng
Mong muốn cuộc sống đầy đủ, vượng phát
Gia Hưng
Thể hiện chân dung một người xán lạn, thành công trên con đường gây dựng cơ ngơi
Phúc Hưng
Đem lại niềm hạnh phúc, hưng thịnh cho cả nhà
Hưng Thịnh
Thể hiện sự phồn vinh, phát triển vượt bậc về mọi mặt, tiền tài lộc lá
Khôi
Khôi Nguyên
Có gương mặt sáng, đẹp một cách hiền lành, khiêm tốn, lập trường vững vàng
Vĩ Khôi
Là người chí hướng, làm việc luôn có kế hoạch, mục đích rõ ràng
Đăng Khôi
Mang vẻ đẹp thu hút, tỏa sáng, luôn được sự chú ý của mọi người
Cao Khôi
Luôn đạt được thành công, chiến thắng trong mọi kỳ thi, công việc
Thạch
Minh Thạch
Tương lai rộng mở, thành công trong mọi việc, là một người vững chãi
An Thạch
Một chàng trai kiên định, làm việc có mục tiêu
Bảo Thạch
Một người mạnh mẽ, viên ngọc tươi sáng, cuộc đời giàu sang, sung túc
Sơn
Ngọc Sơn
Báu vật quý, luôn lan tỏa nguồn năng lượng tốt cho mọi người
Công Sơn
Một chàng trai mạnh mẽ, giải quyết khó khăn, không sợ thất bại, giàu tình thương
Bá Sơn
Công danh sự nghiệp rộng mở, phát triển cao như ngọn núi
Giang Sơn
Là một người đàn ông vĩ đại, có tấm lòng rộng mở
Anh Sơn
Một người bản lĩnh, kiên cường, chỗ dựa vững chãi
Bách Sơn
Luôn biết vượt qua những gian nan, thử thách. Người đàn ông ngay thẳng, thật thà
Thái Sơn
Mang đến tài lộc, luôn thành công cả về sự nghiệp lẫn cuộc sống
Kiệt
Anh Kiệt
Là một người đàn ông vững vàng, trí tuệ, tài năng, hào kiệt
Đức Kiệt
Một người đủ đức đủ tài
Tuấn Kiệt
Một chàng trai vừa có sắc vừa có tài
Trường
Nhất Trường
Luôn giỏi giang trong tất cả mọi việc, tươi lai rộng mở
Nhật Trường
Một chàng trai thông minh, là người lãnh đạo tốt
Duy Trường
Chàng trai có sự kiên nhẫn, cố gắng vượt qua khó khăn thử thách, luôn mạnh mẽ
Xuân Trường
Thể hiện cho sức sống mới, khởi đầu mọi thứ đều tốt đẹp, trường tồn mãi với thời gian
Tuấn
Điền Tuấn
Là một người mạnh mẽ, tài giỏi
Anh Tuấn
Chàng trai khôi ngô tuấn tú, trí tuệ thông minh
Mạnh Tuấn
Là người đàn ông vững chắc, luôn đứng ra giải quyết mọi khó khăn
Quang
Minh Quang
Tương lai rộng mở phía trước
Nhật Quang
Một người mạnh mẽ, tỏa sáng như ánh hào quang
Vinh Quang
Đường công danh sự nghiệp vững vàng, vinh hoa phú quý
Thắng
Chiến Thắng
Luôn mang lại những chiến công, thắng lợi trong mọi việc,
Văn Thắng
Chàng trai mạnh mẽ, luôn có chí hướng cầu tiến, tài giỏi
Đức
Đức Bình
Luôn có đạo đức, là người sống tử tế, cuộc đời an yên
Trung Đức
Một người con có hiếu, yêu thương cha mẹ
Đức Thắng
Tài đức vẹn toàn, luôn đạt thành công
Thiện
Thiện Tâm
Là một chàng trai trong sáng, tấm lòng yêu thương chan hòa.
Thiện Nhân
Chàng trai giàu lòng yêu thương, nhân từ hiền hậu, phẩm chất tốt đẹp
Thiên
Thiên Ân
Một báu vật mà ông trời ban tặng cho cha mẹ
Quốc Thiên
Là người làm việc luôn có mục đích rõ ràng
Hoàng
Bá Hoàng
Là một người đàn ông thành đạt, niềm tự hào của cha mẹ
Hoàng Cường
Chàng trai luôn biết vượt qua chông gai, quyết không ngại khó khăn để bước tiếp
Hải
Hải Đăng
Gương mặt sáng rực như ngọn hải đăng
Hải Tâm
Là người đàn ông ấm áp, luôn biết quan tâm sẻ chia với mọi người
>>>> ĐỌC NGAY: Chấm điểm tên con theo phong thủy hợp tuổi bố mẹ như thế nào?
1.2 Những tên hay, ý nghĩa khác cho bé trai
Ý tưởng hay để đặt tên con trai theo mệnh Thổ
Khi đặt tên cho con trai theo mệnh Thổ, cần chú ý về Ngũ Hành tương sinh để cuộc sống sau này của bé được thuận lợi, bình an. Sau đây là những cái tên ý nghĩa tiếp theo mà Phong Thủy Lộc Tài muốn gửi đến bạn:
Tên
Ý Nghĩa
Phúc Lâm
Mang lại niềm hạnh phúc, tự hào cho dòng họ
Hữu Tâm
Một chàng trai có trái tim ấm áp, chan hòa, bao dung với mọi người
Trường Phúc
Thể hiện một người phúc đức, đem lại may mắn cho dòng tộc
Đức Thắng
Ý chí quyết thắng, quyết tâm
Chí Thanh
Thể hiện ý chí kiên cường, sáng suốt
Hữu Thiện
Một người luôn hướng về những điều tốt đẹp, yêu thương mọi người
Phúc Thịnh
Mang đến nhiều niềm phúc lành, hưng thịnh cho cả nhà
Đức Toàn
Một người song toàn, đức độ, giúp đỡ mọi người
Minh Triết
Trí tuệ, giỏi giang, tài năng xuất chúng
Minh Anh
Sự thông minh, tài giỏi
Quốc Bảo
Bảo bối quý của bố mẹ, tượng trưng cho sự thành công vang dội
Đức Bình
Có đạo đức tốt, cuộc sống bình yên
Hùng Cường
Là người đàn ông vững chãi, hùng dùng, không cam chịu trước những khó khăn
Mạnh Hùng
Người đàn ông mạnh mẽ, dũng cảm, quyết đoán trong mọi tình huống
Gia Huy
Một người giỏi giang, niềm tự hào cho gia đình
Quang Khải
Chàng trai thông minh, chí hướng, thành công trong cuộc sống
Minh Khôi
Vẻ đẹp khôi ngô tuấn tú, tương lai xán lạn
Anh Minh
Người thông minh, anh dũng, tài giỏi
Tấn Phát
Tấn tài tấn lộc, thịnh vượng trong cuộc sống
Chấn Phong
Tượng trưng cho sự mạnh mẽ, dù phong ba bão táp cũng vượt qua được, là nguwofi lãnh đạo tốt
Đức Tài
Người có đủ đức đủ tài
Quốc Trung
Người thích theo con đường chính trị để đưa ra chính sách bảo vệ Tổ Quốc
Thanh Tùng
Sự nghiệp vững vàng, một người thanh tao nhã nhặn
Kiến Văn
Là người ý chí sáng suốt, văn minh
Quang Vinh
Luôn gặt hái được thành công, vinh quang cho cả gia đình
Uy Vũ
Một người có uy quyền và sức mạnh
Trung Kiên
Người có chính kiến rõ ràng, trung thực, ngay thẳng
Hữu Nghĩa
Luôn là người trọng tình nghĩa, cư xử phải phép
Trường An
Luôn có cuộc đời an yên, may mắn và an lạc
Hữu Đạt
Luôn thành công trong công việc cũng như cuộc sống
Minh Đức
Tâm hồn tươi sáng, đức độ, giỏi giang
Đức Duy
Người con trai có tâm hồn thiện nhân, đạo đức ngời ngời
Huy Hoàng
Vẻ đẹp thông minh, lanh lợi, thu hút mọi người
Minh Khang
Mạnh khỏe, tương lai may mắn, an khang
Gia Khánh
Tượng trưng cho sự an lành, niềm vui
Ngọc Minh
Là viên ngọc quý báu, tỏa sáng
>>>> XEM CHI TIẾT: Đặt tên ở nhà cho bé trai hay, ý nghĩa, dễ thương, dễ nuôi
2. Đặt tên cho con gái theo hành Thổ
Đặt tên con hợp ngũ hành cho khởi đầu thuận lợi, hanh thông. Nếu là bé gái thì có những tên nào hay? Tính cách của cô nàng thuộc hành này là một người dịu dàng, có lòng bao dung, vị tha, đôi khi có chút nhút nhát. Sau đây là những gợi ý hay để đặt tên cho bé:
Cách đặt tên cho con gái theo mệnh Thổ
2.1 Bé gái tên Anh
Tên
Ý nghĩa
Bảo Anh
Bảo bối quý hiếm, thông minh, xán lạn
Cẩm Anh
Thông minh, giỏi giang, xinh đẹp
Chiêu Anh
Mang vẻ đẹp thanh cao, quý phái
Diệp Anh
Thể hiện sự khôn khéo trong giao tiếp, thông minh
Đan Anh
Một người giản dị, có lòng nhân từ cao đẹp
Hằng Anh
Mang vẻ đẹp của ánh trăng trong sáng
Ngân Anh
Một người nết na, thùy mị, đoan trang, trí tuệ
Ngọc Anh
Một viên ngọc sáng rực, niềm tự hào của bố mẹ
Minh Anh
Thể hiện sự minh mẫn, tài năng
Quỳnh Anh
Đẹp rực rỡ, thơm ngát như một đóa quỳnh
Tú Anh
Một người con gái thông minh, lanh lợi
Tâm Anh
Một vẻ đẹp bắt nguồn từ tâm hồn tươi sáng
>>>> TÌM HIỂU NGAY: Gợi ý tên 4 chữ hay cho bé gái theo từng họ bố mẹ
2.2 Tên con gái là Châu
Tên
Ý Nghĩa
An Châu
Mong cho con có một cuộc đời bình an, may mắn
Ái Châu
Giàu lòng nhân ái, yêu thương mọi người
Băng Châu
Thể hiện khí chất thanh cao, sang trọng
Bảo Châu
Bảo bối quý báu của cha mẹ
Diệu Châu
Một người con gái dịu dàng, luôn tự tin
Hoàng Châu
Công danh sự nghiệp huy hoàng, tương lai rộng mở
Hồng Châu
Đẹp như đóa hồng, nhân cách tốt
Hải Châu
Viên ngọc giữa đại dương xanh ngát, người con gái mạnh mẽ
Hiền Châu
Một người con gái hiền lành, tốt bụng
Kim Châu
Một viên ngọc trắng phát ra ánh sáng trong trẻo, đẹp toàn vẹn
Khánh Châu
Mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với con, cuộc sống luôn suôn sẻ thuận lợi
Mai Châu
Dáng vẻ đẹp đẽ, thanh tao, nhã nhặn
Mỹ Châu
Một mỹ nhân đẹp toàn vẹn, sang trọng quý phái
Minh Châu
Người con gái giỏi giang, đẹp rạng ngời
Quỳnh Châu
Báu vật quý giá, niềm tự hào của dòng tộc
Trân Châu
Như hạt ngọc trai quý hiếm, mang lại sự may mắn cho gia đình
Thùy Châu
Vừa xinh đẹp lại vừa thùy mị nết na
2.3 Đặt tên con là Diệp
Tên
Ý nghĩa
Ái Diệp
Một người giàu lòng nhân hậu, cuộc sống bình an, sung sướng
Ánh Diệp
Hy vọng một tương lai tươi sáng, hào quang rực rỡ
Anh Diệp
Cô gái thông minh, xinh đẹp
Bích Diệp
Người con gái có phẩm chất cao quý
Diệp Chi
Như một mầm xanh nảy nở, luôn tràn đầy năng lượng
Hoài Diệp
Mong ước cuộc sống an lạc, thể hiện sự bảo bọc nâng niu từ bố mẹ
Hồng Diệp
Thể hiện vẻ đẹp đoan trang, kiều diễm
Huyền Diệp
Một cô gái có hy vọng, có mơ ước hoài bão
Ngọc Diệp
Cô gái kiêu sa, nét đẹp ngọc ngà, sang trọng
Khánh Diệp
Mong con có một tươi lai tươi sáng, gặt hái thành công
Quỳnh Diệp
Tương lai sung túc, ấm no đủ đầy
Thiên Diệp
Một người con gái cao sang, quý giá của cha mẹ
Thảo Diệp
Cô gái hiếu thảo, kính trọng lễ nghĩa
Trúc Diệp
Một người đẹp đẽ, thanh tao nhã nhặn như cành trúc
2.4 Con gái tên Hạ
Tên
Ý nghĩa
An Hạ
Mong ước cho con cái có cuộc sống bình yên, nhàn hạ
Cúc Hạ
Tương lai cô con gái được đầy đủ, giàu sang, gặp nhiều may mắn
Cát Hạ
Một cô gái luôn mang lại niềm vui cho mọi người xung quanh
Nhật Hạ
Cô gái có nét đẹp như ánh nắng mặt trời mùa hạ, tươi sáng trong trẻo
Thi Hạ
Cô gái có tâm hồn thơ ca, tinh tế, bay bổng
Vĩ Hạ
Mong ước cuộc sống thảnh thơi, du dương như tiếng đàn.
2.5 Đặt tên bé là Hân
Tên
Ý nghĩa
Bích Hân
Con là niềm tự hào, niềm vui của cha mẹ
Bảo Hân
Bảo bối của cả gia đình, dòng họ, mong muốn con có cuộc sống giàu sang
Gia Hân
Là cô gái vui vẻ, ngập tràn niềm yêu thương
Khánh Hân
Mong cho con có cuộc sống sung túc, thành công trong cuộc sống
Ngọc Hân
Là viên ngọc quý hiếm, cao sang
Tuyết Hân
Là người trong sáng, trắng trẻo như tuyết
Thục Hân
Một cô gái dịu dàng, hiền thục
Trúc Hân
Một cô gái có vẻ ngoài mảnh mai nhưng bên trong luôn mạnh mẽ
2.6 Tên bé gái là Nhi
Tên
Ý nghĩa
An Nhi
Mong cho con luôn được an yên và khỏe mạnh
Anh Nhi
Cô gái thông minh, ngoan hiền
Bảo Nhi
Bảo bối của cha mẹ, mong cho con có một của đời ấm êm, sung túc
Diệu Nhi
Luôn đem đến những điều kỳ diệu, là niềm tự hào của cả dòng họ
Gia Nhi
Thiên thần nhỏ của gia đình
Dung Nhi
Dung nhan xinh xắn, dễ thương
Hiền Nhi
Một em bé thật thà, hiền lành
Kiều Nhi
Cô nàng xinh đẹp, hiền hậu
Mẫn Nhi
Một cô gái thông minh, nhanh nhẹn, có chí
Quỳnh Nhi
Như bông hoa luôn tỏa hương thơm ngát, mang năng lượng tích cực
Tuệ Nhi
Là người trí tuệ, tài năng, hiểu biết rộng
Thảo Nhi
Cô con gái hiếu thảo với cha mẹ, luôn biết kính trọng mọi người
Thục Nhi
Cô gái hiền thục, dịu dàng
Uyên Nhi
Luôn hiền hậu, trong trẻo, xinh đẹp
Yến Nhi
Như một chú chim non dễ thương, luôn ngây thơ vui vẻ
2.7 Bé gái tên Ngọc
Tên
Ý nghĩa
Ánh Ngọc
Viên ngọc phát sáng, rực rỡ
Anh Ngọc
Một cô gái có đôi mắt tinh anh và lanh lợi
Bảo Ngọc
Bảo bối quý giá, mong cho con có cuộc sống giàu sang
Bích Ngọc
Tỏa sáng như ngọc bích
Diệu Ngọc
Viên ngọc dịu dàng, hiền hậu
Hồng Ngọc
Một cô gái trong sáng, ngây thơ như đóa hồng
Khánh Ngọc
Con là niềm hạnh phúc, là sự may mắn của gia đình
Kiều Ngọc
Cô gái đẹp, thu hút ánh nhìn của mọi người
Kim Ngọc
Viên kim cương quý giá của cha mẹ
Lam Ngọc
Viên ngọc màu xanh rực rỡ
Lan Ngọc
Một bông hoa đẹp, quý phái
Yến Ngọc
Cô gái có giọng nói trong trẻo, ngoại hình xinh xắn
Minh Ngọc
Một người vừa tài giỏi vừa thông minh
2.8 Đặt tên con gái là San
Tên
Ý nghĩa
Ánh Sáng
Một cô gái có vẻ đẹp tỏa sáng như ánh nắng mặt trời
Bảo San
Bảo vật của cả nhà
Diệp San
Cô gái có bản lĩnh, biết đương đầu với những khó khăn thử thách
Diễm San
Nét đẹp kiều diễm, nhẹ nhàng
Hoài San
Cô gái đẹp, có ước mơ hoài bão
Linh San
Một nét đẹp sang trọng, quý phái,
Ngọc San
Viên ngọc của cha mẹ, có lòng nhân từ
Ngân San
Mong cho tương lai con được thành công xán lạn
Tuệ San
Một người con gái trí tuệ, mạnh mẽ, quyết đoán
Tường San
Mong cho con có một cuộc đời tươi đẹp, như ý cát tường
Vân San
Cô gái đẹp, trong trẻo như những đám mây
San San
Cô gái dịu dàng, mảnh khảnh, tâm hồn ngây thơ, trong sáng
3. Cách đặt tên con hợp mệnh Thổ
3.1 Đặt theo ngũ hành tương sinh tương khắc
Khi cha mẹ đặt tên con theo mệnh Thổ cần xem xét các yếu tố tương sinh và tương khắc kỹ càng. Cụ thể như sau:
– Mệnh tương sinh – tương hợp: Các mệnh ngũ hành tương sinh nhau thường hỗ trợ, thúc đẩy nhau phát triển. Dựa trên quy luật tương sinh tương khắc, Thổ hợp với mệnh Kim, Hỏa và Thổ. Vậy những cái tên cha mẹ nên đặt cho con cái sẽ là: Nhật, Đăng, Hưng, Kim, Bình, Bảo, Châu…
– Mệnh tương khắc: Khi đặt tên cho con mệnh Thổ, trong thuyết ngũ hành, Thổ khắc Thủy và Mộc khắc Thổ. Vì vậy, cha mẹ cần lưu ý khi đặt tên cho bé nên tránh những tên như sau: Phong, Giang, Dương, Bách, Vũ…
Ngũ hành tương sinh – tương khắc
3.2 Tên con cần phải bổ khuyết Tứ Trụ
Đặt tên con theo mệnh Thổ cũng cần xem khuyết Tứ Trụ. Điều này có nghĩa là cái tên phải gắn liền với ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé. Hai cặp Thiên Can và Địa Chi sẽ đi kèm với mỗi Trụ, có tất cả 4 trụ. Cụ thể như sau:
Các Thiên Can là: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Canh, Nhâm, Kỷ, Mậu, Tân, Quý
Địa Chi là 12 con giáp: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi
- Theo mệnh Kim: Canh, Tân, Thân, Dậu
- Theo mệnh Mộc: Giáp, Ất, Dần, Mão
- Theo mệnh Thủy: Nhâm, Quý, Tý, Hợi
- Theo mệnh Hỏa: Bính, Đinh, Tỵ, Ngọ
- Theo mệnh Thổ: Mậu, Kỷ, Thìn, Sửu, Tuất, Mùi
Cha mẹ đặt tên cho con theo mệnh Thổ nên mang đầy đủ các yếu tố Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ là hoàn hảo nhất. Nếu thiếu ngũ hành nào thì có thể bổ sung thêm hành đó.
4. Dịch vụ tư vấn đặt tên trẻ em – Phong Thủy Lộc Tài
Từ xưa đến nay, việc quyết định một cái tên là rất quan trọng vì nó sẽ gắn liền với cuộc đời sau này của mỗi người. Nếu cha mẹ còn phân vân không biết đặt tên gì cho con thì Phong Thủy Lộc Tài sẽ là nơi giúp bạn làm điều đấy.
Tại đây, cha mẹ sẽ được hỗ trợ tư vấn đặt tên cho con dựa vào ngày, tháng, năm, sinh gắn với yếu tố ngũ hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Không những vậy, Phong Thủy Lộc Tài còn đưa ra ý tưởng những cái tên đẹp, hay và rất ý nghĩa về cuộc đời sau này. Chẳng hạn về đường công danh sự nghiệp, học hành, sức khỏe…
Để biết thêm chi tiết, hãy để lại [Họ & Tên + Số điện thoại] ở phần bình luận bên dưới để nhận được sự tư vấn của đội ngũ trợ lý Thầy Gia Cát. Hoặc bạn cũng có thể liên hệ trực tiếp đến chúng tôi thông qua thông tin công ty bên dưới.
- Vậy là toàn bộ cách đặt tên con theo mệnh Thổ hay và ý nghĩa đã được chia sẻ ở trên. Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích với các bậc phụ huynh khi chọn tên cho con của mình để trẻ có một cuộc sống suôn sẻ, thuận lợi. Chúc gia đình bạn có thêm thật nhiều sức khỏe và hành phúc.
- THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- Địa chỉ: A8 – 232 Phạm Văn Đồng – Cổ Nhuế 1- Bắc Từ Liêm – Hà Nội
- Hotline: 0989.34.9119 – 0968.72.9119
Website: phongthuymayman.vn – phongthuyloctai.comEmail: [email protected]
Đặt tên cho con theo các mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ
Cái tên rất quan trọng trong cuộc đời con người, nó gắn liền với việc sinh hoạt, học tập và giáo dục của trẻ trong tương lai. Chính vì thế khi lựa chọn tên cho con, cha mẹ cần phải suy nghĩ kĩ để có một cái tên vừa hòa hợp về ngũ hành (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ) vừa hay, mang lại ý nghĩa. Thông tin dưới đây gợi ý những cách Đặt tên cho con theo các mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ